Characters remaining: 500/500
Translation

khắc xương ghi dạ

Academic
Friendly

Từ tiếng Việt "khắc xương ghi dạ" có nghĩaghi nhớ cảm ơn một cách sâu sắc, thể hiện lòng biết ơn tri ân với ai đó. Câu này được hiểu những ơn nghĩa người đó đã dành cho mình sẽ được ghi nhớ mãi mãi, không bao giờ quên, như thể chúng đã khắc vào xương ghi vào tâm trí.

Giải thích chi tiết:
  • Khắc xương: Có nghĩaghi nhớ một cách sâu sắc, như thể đã khắc vào xương tủy. Điều này thể hiện sự mạnh mẽ lâu bền của ký ức.
  • Ghi dạ: Được hiểu ghi vào tâm trí, lòng dạ. Điều này cho thấy rằng cảm xúc lòng biết ơn không chỉ tồn tạibề ngoài cònbên trong.
dụ sử dụng:
  1. Cách dùng thông thường:

    • "Tôi sẽ luôn khắc xương ghi dạ ơn nghĩa của thầy đã dạy dỗ tôi."
    • "Những kỷ niệm bên bạn thời học sinh sẽ khắc xương ghi dạ trong lòng tôi."
  2. Cách dùng nâng cao:

    • "Khi nhận được sự giúp đỡ từ những người bạn trong lúc khó khăn, tôi tự hứa sẽ khắc xương ghi dạ tất cả những họ đã làm cho tôi."
    • "Tình yêu của cha mẹ dành cho con cái thứ chúng ta phải khắc xương ghi dạ suốt đời."
Phân biệt các biến thể:
  • Khắc cốt ghi tâm: Tương tự như "khắc xương ghi dạ", tuy nhiên "khắc cốt ghi tâm" thường nhấn mạnh hơn về sự ghi nhớ trong tâm trí, phần nhẹ nhàng hơn.
  • Ghi nhớ mãi mãi: một cách diễn đạt khác nhưng không mang nặng hình ảnh như "khắc xương ghi dạ".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tri ân: Có nghĩabiết ơn, cảm kích về những điều tốt đẹp người khác đã làm cho mình.
  • Ký ức: những được ghi nhớ, nhưng không mang tính chất sâu sắc như "khắc xương ghi dạ".
  • Lòng biết ơn: Thể hiện sự cảm kích, tuy nhiên không nhất thiết phải chiều sâu như "khắc xương ghi dạ".
Liên quan:
  • Tâm hồn: Có thể liên hệ với cảm xúc tình cảm một người dành cho người khác.
  • Ký ức sâu sắc: Thể hiện sự ghi nhớ cảm xúc mạnh mẽ về một điều đó quan trọng.
  1. Do chữ minh tâm khắc cốt: ý nói ơn sâu của Kiều xin ghi vào lòng, khắc vào xương không bao giờ quên

Comments and discussion on the word "khắc xương ghi dạ"